You can sponsor this page

Scolopsis lineata Quoy & Gaimard, 1824

Striped monocle bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scolopsis lineata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Scolopsis lineata (Striped monocle bream)
Scolopsis lineata
Picture by Cook, D.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Scolopsis: Name from the Greek masculine noun 'skolos' meaning 'thorn' and suffix '-opsis' (from Greek feminine n. 'opsis' meaning 'aspect', 'appearance') meaning ‘thorny appearance’ presumably referring to 'les dentelures de la préopercule, en ont aussi, et même d'épineuses, aux sous-orbitaires' mentioned by Cuvier (1814) in his designation of the genus. Name ending in -'opsis' are treated as feminine according to ICZN 1999: Article 30.1.2 (Ref. 130620).
More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 20 m (Ref. 9785). Tropical; 33°N - 27°S, 93°E - 172°E (Ref. 3810)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean and Western Pacific: throughout the southeastern Indian Ocean, including Cocos-Keeling Islands and northwestern Australia, and from the Ryukyu Islands to the Marshall Islands and Vanuatu. Record from the Andaman Islands is unconfirmed. Referred to as Scolopsis cancellatus by most authors.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102); common length : 13.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3810)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Head scales reaching forward to or just in front of level of anterior margin of eye. Lower limb of preopercle naked. Antrorse (forward-directed) suborbital spine absent. Pelvic fins long, reaching beyond level of anus. Color: Upper body olive brown, silvery-white below. 3 yellowish white stripes along head and body. Juveniles white, with 3 black bands on upper half of body, interspace between lower pair of yellow bands; black spot between first three dorsal spines.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common on coral reefs usually associated with sandy areas. Adults inhabit outer lagoon reef flats and seaward reefs flats, often in groups. Juveniles are found singly near the shelter of corals on clear shallow lagoon reefs (Ref. 9710). Adults form schools or small groups (Ref. 48635). Feeds on small fishes, crustaceans (Ref. 9710) and benthic invertebrates, primarily polychaetes (Ref. 37816).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.C., 1990. FAO Species Catalogue. Vol. 12. Nemipterid fishes of the world. (Threadfin breams, whiptail breams, monocle breams, dwarf monocle breams, and coral breams). Family Nemipteridae. An annotated and illustrated catalogue of nemipterid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(12):149p. Rome: FAO. (Ref. 3810)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26 - 29.3, mean 28.7 °C (based on 1995 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.00956 - 0.02750), b=2.98 (2.84 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.59 se; based on food items.
Generation time: 0.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K>1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 86.1 [49.8, 193.9] mg/100g; Iron = 0.9 [0.4, 2.2] mg/100g; Protein = 19.3 [17.4, 21.1] %; Omega3 = 0.148 [0.082, 0.264] g/100g; Selenium = 33.3 [17.3, 65.4] μg/100g; VitaminA = 44.9 [12.3, 147.8] μg/100g; Zinc = 1.41 [0.93, 2.14] mg/100g (wet weight);