You can sponsor this page

Scolopsis margaritifera (Cuvier, 1830)

Pearly monocle bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scolopsis margaritifera   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Nemipteridae (Threadfin breams, Whiptail breams)
Etymology: Scolopsis: Name from the Greek masculine noun 'skolos' meaning 'thorn' and suffix '-opsis' (from Greek feminine n. 'opsis' meaning 'aspect', 'appearance') meaning ‘thorny appearance’ presumably referring to 'les dentelures de la préopercule, en ont aussi, et même d'épineuses, aux sous-orbitaires' mentioned by Cuvier (1814) in his designation of the genus. Name ending in -'opsis' are treated as feminine according to ICZN 1999: Article 30.1.2 (Ref. 130620).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 25 m (Ref. 9785). Tropical; 24°N - 27°S, 94°E - 172°E (Ref. 3810)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: South China Sea to Vanuatu and northwestern Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3810)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Head scales reaching to or almost to posterior nostrils. Lower limb of preopercle scaly. Antrorse (forward-directed) suborbital spine absent. Pelvic fins long, reaching almost to or beyond level of origin of anal fin. Color: Upper body olive, white below. 2 pearly white stripes on snout in front of eyes. Lower lobe of caudal fin reddish. Juveniles white, with a narrow black stripe along back (only on some specimens) and black midlateral stripe. Some with a yellowish ventral surface. Presence of a black spot between first four dorsal spines. Some color variation between Indian and Pacific populations: juveniles lack yellow stripe in the Indian Ocean population and adults show a contrasting dark back compared to Pacific form (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sand bottoms close to reefs. Feed on crustaceans, polychaete worms, mollusks and small fishes (Ref. 3810, 9785). Juveniles may be Batesian mimics of poison-fang blennies, Meiacanthus spp. (M. geminatus and M. vittatus) (Ref. 37816, 90102). It is parasitised by the monogenean Anoplodiscus hutsonae on the pectoral fins and body surface (Ref. 124057).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Russell, B.C., 1990. FAO Species Catalogue. Vol. 12. Nemipterid fishes of the world. (Threadfin breams, whiptail breams, monocle breams, dwarf monocle breams, and coral breams). Family Nemipteridae. An annotated and illustrated catalogue of nemipterid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(12):149p. Rome: FAO. (Ref. 3810)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.7 - 29.3, mean 28.7 °C (based on 1950 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.01100 - 0.03620), b=3.01 (2.86 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.52 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 58.8 [37.0, 121.1] mg/100g; Iron = 0.656 [0.320, 1.610] mg/100g; Protein = 19.1 [17.2, 20.8] %; Omega3 = 0.144 [0.087, 0.237] g/100g; Selenium = 26.3 [15.3, 47.3] μg/100g; VitaminA = 77.1 [21.9, 223.1] μg/100g; Zinc = 1.27 [0.88, 1.83] mg/100g (wet weight);