You can sponsor this page

Thryssa hamiltonii (Gray, 1835)

Hamilton's thryssa
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thryssa hamiltonii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thryssa hamiltonii (Hamilton\
Thryssa hamiltonii
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology: Thryssa: Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Francis Hamilton né Buchanan (1762–1829) was an ichthyologist and botanist who qualified as a physician at Glasgow (1783) and was to have been a ship’s surgeon, but ill- health that year prevented him taking up the post. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Gray.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 13 m. Tropical; 31°N - 25°S, 52°E - 152°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Persian Gulf eastward to Myanmar, Andamans and Penang; Taiwan south to Arafura Sea (Ref. 9819), the northern coasts of Australia and Papua New Guinea; Sarawak; a record from the Bonin Islands; presumably the Philippines; perhaps not eastward to the Hebrides, etc.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.6  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30691); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 127396)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 32 - 39. Belly with 23 to 26 keeled scutes from isthmus to anus. Tip of snout above level of eye center, usually about level of upper rim of eye. Maxilla short or moderate; first supra-maxilla small, oval. A dark blotch behind upper part of gill opening.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Coastal pelagic (Ref. 68964). Presumably schooling, inshore and entering estuaries. More precise data needed, based on correct identifications. If this is the species being referred to in Ref. 6841, then the principal food of the young would be prawns and copepods, supplemented by polychaetes and amphipods.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 July 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 1528 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00465 - 0.00817), b=3.04 (2.96 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.51 se; based on food items.
Generation time: 1.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.66-1.32; tmax=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 239 [134, 635] mg/100g; Iron = 2.07 [1.05, 3.62] mg/100g; Protein = 19.5 [18.0, 20.9] %; Omega3 = 0.426 [0.212, 0.919] g/100g; Selenium = 41.1 [17.6, 89.4] μg/100g; VitaminA = 9.29 [2.47, 28.51] μg/100g; Zinc = 1.89 [1.26, 2.77] mg/100g (wet weight);