>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: patriciae: Named for Mrs. Patricia Eggleston, presumably the wife of the collector of the holotype, Dr. D. Eggleston.
Eponymy: Dr David Eggleston was Fisheries Research Officer at the Fisheries Research Station, Hong Kong. [...] Mrs Patricia Eggleston is, we believe, the wife of David Eggleston who collected the type and after whom the genus is named. (See Eggleston) (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 79 m (Ref. 6189). Tropical
Western Pacific: South China Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6189)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9. About 40 lateral scales and 35 predorsal scales, the latter reaching anteriorly between the orbits onto the snout, ending at the level of the anterior nasal openings, a transverse row of cheek papillae between the posterodorsal eye and the upper longitudinal row, another transverse row connecting the two longitudinal rows.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Winterbottom, R. and M. Burridge, 1992. Revision of Egglestonichthys and of Priolepis species possessing a transverse pattern of cheek papillae (Teleostei; Gobiidae), with a discussion of relationships. Can. J. Zool. 70:1934-1946. (Ref. 6189)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).