You can sponsor this page

Bregmaceros houdei Saksena & Richards, 1986

Stellate codlet
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bregmaceros houdei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Bregmaceros houdei (Stellate codlet)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Bregmacerotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Bregmacerotidae (Codlets)
Etymology: Bregmaceros: Greek, bregma = front of the head + Greek, keras, -atos = horn (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Edward D Houde is a fisheries scientist and oceanographer. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Issue
Based on juveniles which may represent more than one species, the validity of the species is doubtful (Torii, 2003, unpublished thesis) (H.Ho, pers.comm. 2/2017).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: eastern Gulf of Mexico and the Caribbean Sea west of the Lesser Antilles.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37039)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 40 - 44; Tia mềm vây hậu môn: 41 - 46; Động vật có xương sống: 47 - 50. Body color limited to dark melanophores located on anterior half of body. Dorsal and anal fins are relatively short and symmetrical. Snout moderately acute. Terminal mouth with jaws slightly oblique and extends beyond anterior margin of pupil. Head length 21.3-25.5%; predorsal length 25.6-45.2%; body depth 13-16% of SL. Eye diameter 0.7-0.9 times the snout length and 0.9-1.3 times interorbital width. Head length 3.5-5.3 times interorbital width. Caudal fin has31-33 rays. Myomeres 44-47. Smallest larvae (1.7 - 3.5 mm SL) have large, stellate chromatophores at angle of jaw, scattered over hindbrain and at the base of 1st dorsal fin. Large larvae (5-10 mm SL) have additional chromatophores on midbrain, hindbrain, and on ventral surface of anterior half of visceral mass. Juvenile specimens have chromatophores scattered over anterior third of the body (Ref. 37039).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Maximum size given for a juvenile specimen which may be paedomorphic (Ref. 37039).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Bailly, Nicolas | Người cộng tác

McEachran, J.D. and J.D. Fechhelm, 1998. Fishes of the Gulf of Mexico. Volume 1: Myxiniformes to Gasterosteiformes. University of Texas Press, Austin. 1112p. (Ref. 37039)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.3 - 27.1, mean 22.4 °C (based on 141 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00372 (0.00167 - 0.00826), b=3.17 (2.97 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).