You can sponsor this page

Thryssa mystax (Bloch & Schneider, 1801)

Moustached thryssa
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thryssa mystax   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thryssa mystax (Moustached thryssa)
Thryssa mystax
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
Etymology: Thryssa: Greek, thrissa, -es = shad (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 189). Tropical; 25°N - 9°S, 69°E - 117°E (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: western coast of India to Myanmar and south to Java, Indonesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.0  range ? - ? cm
Max length : 19.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55634); 20.5 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 60.70 g (Ref. 55634); Khối lượng cực đại được công bố: 60.70 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 37. Belly with 24 to 32 keeled scutes from isthmus to anus. Tip of snout on a level with eye center. Maxilla long, reaching to or almost to base of first pectoral fin ray; first supra-maxilla oval, minute. Lower gill rakers with serrae on the inner edge even and not clumped. A dark blotch behind upper part of gill opening.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal pelagic waters and often observed as entering mangroves and adjacent brackish waters (Ref. 43081). Juveniles and adults may penetrate the upper reaches where mixohaline-mesohaline conditions prevail. Eggs and larvae are found in the lower reaches of the mangroves (Ref. 43081). A schooling species found mostly inshore. Feed on planktonic organisms in coastal waters (Ref. 43081). Juveniles in mangroves feed on larvae of shrimps and fish (Ref. 43081). Confusions in identification make all previous biological studies unreliable. One of the commonest species of Thryssa (if identifications have been correct).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wongratana, T., T.A. Munroe and M. Nizinski, 1999. Order Clupeiformes. Engraulidae. Anchovies. p. 1698-1753. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the WCP. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes part 1 (Elopidae to Linophrynidae). FAO, Rome. (Ref. 9822)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.8 - 29.2, mean 28.6 °C (based on 648 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00377 - 0.00963), b=3.02 (2.89 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on diet studies.
Generation time: 1.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.76).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.