You can sponsor this page

Mustelus manazo Bleeker, 1854

Starspotted smooth-hound
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mustelus manazo   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mustelus manazo (Starspotted smooth-hound)
Mustelus manazo
Picture by Murch, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Mustelus: Latin for weasel, an ancient name for sharks, possibly referring to the pointed snouts, swift movements and/or rapacious feeding behavior of smaller predatory sharks [strictly not tautonymous with Squalus mustelus Linnaeus 1758 since type was designated by the ICZN] (See ETYFish)manazo: Japanese vernacular for this shark (See ETYFish).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 360 m (Ref. 13563). Tropical; 45°N - 10°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Kenya. Western Pacific: southern Siberia, Japan, Korea, China, Taiwan and Viet Nam; Chesterfield Islands (Ref. 11897).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 65.0, range 62 - 68 cm
Max length : 220 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4883); Khối lượng cực đại được công bố: 5.7 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 6081)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in the intertidal zone, on mud and sand bottom, down to a depth of at least 360 m (Ref. 13563). May also be found in semi-enclosed sea areas (Ref. 11230). Feeds mainly on bottom invertebrates, also bony fishes (Ref. 244). Ovoviviparous (Ref. 50449). Caught regularly by demersal longliners operating both inshore and in deep-water (Ref.58048). Utilized for human consumption (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449), with 1 to 22 (Ref.58048 reports 5-14)young in a litter. Gestation period takes about 10 months (Ref. 244) or 11-12 months (Ref. 28055). Young born in spring. Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 06 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.4 - 28.1, mean 23.2 °C (based on 677 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00214 (0.00116 - 0.00393), b=3.12 (2.96 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (K=0.07; tm=1.9-4; tmax=10; Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 17.6 [5.5, 90.4] mg/100g; Iron = 0.424 [0.128, 1.518] mg/100g; Protein = 21.1 [18.7, 23.4] %; Omega3 = 0.0841 [, ] g/100g; Selenium = 116 [33, 429] μg/100g; VitaminA = 7.92 [2.91, 21.89] μg/100g; Zinc = 0.767 [0.337, 1.566] mg/100g (wet weight);