You can sponsor this page

Parascyllium sparsimaculatum Goto & Last, 2002

Sparsely spotted carpetshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parascyllium sparsimaculatum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Parascyllium sparsimaculatum (Sparsely spotted carpetshark)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Parascylliidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Orectolobiformes (Carpet sharks) > Parascylliidae (Collared carpet sharks)
Etymology: Parascyllium: para (Gr.), near, i.e., presumed to be related to Scyliorhinus (now in Scyliorhinidae): skylion, Greek for dogfish or small shark (See ETYFish)sparsimaculatum: sparsus (L.), sparse or few; maculatum (L.), spotted, referring to relatively larger (and hence fewer) spots than congeners (See ETYFish).
More on authors: Goto & Last.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 204 - 245 m (Ref. 41629). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Western Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 78.1 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 45 - 46. Body yellowish-brown with relatively few, large, diffuse-edged, rusty-brown spots; collar-like saddle over gill region extremely faint. Head relatively large (length greater than 16% TL). Eyes large (horizontal diameter >11% HL). Pectoral fin large, anterior margin at least 10% TL. Dorsal fins relatively tall, erect with angular apices. Upper jaw with 43-49 teeth rows. Differs from P. ferrugineum and the more heavily spotted "P. multimaculatum" morph by having a larger eye (versus <11% HL); slightly more than tooth rows (versus 38-41); fewer and much paler spots on the body ; and more erect and angular dorsal fins (Ref. 41629).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Species is likely to occur deeper, 245-435. Oviparous (Ref. 50449).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Goto, T. and P.R. Last, 2002. A new parascylliid species, Parascyllium sparsimaculatum, from Western Australia (Elasmobranchii: Orectolobiformes). Ichthyol. Res. 49(1):15-20. (Ref. 41629)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 30 April 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.5 - 17.3, mean 16 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5352   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).