>
Beryciformes (Sawbellies) >
Cetomimidae (Flabby whalefishes)
Etymology: Cetomimus: Greek, ketos = a marine monster, whale + Greek, mimos, ou = imitator (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Jocelyn Crane (1909–1998) was a carcinologist at Department of Tropical Research, New York Zoological Society (now called the Wildlife Conservation Society). [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu ? - 1464 m (Ref. 40966). Deep-water
Western Central Atlantic: Bermuda.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 114 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35509)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Paxton, J.R., 1989. Synopsis of the whalefishes (family Cetomimidae) with descriptions of four new genera. Records of the Australian Museum 41:135-206. (Ref. 9791)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 6.6 - 14.7, mean 10.7 °C (based on 35 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Very high vulnerability (83 of 100).