You can sponsor this page

Brachysomophis henshawi Jordan & Snyder, 1904

Reptilian snake eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Brachysomophis henshawi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Brachysomophis henshawi (Reptilian snake eel)
Brachysomophis henshawi
Picture by Hazes, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Brachysomophis: Greek, brachys, eia = short + Greek, soma = body + Greek, ophis = serpent (Ref. 45335)henshawi: Named for Henry W. Henshaw.
Eponymy: Henry Wetherbee Henshaw (1850–1930) was a naturalist, ornithologist and ethnologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Jordan & Snyder.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 35 m (Ref. 42180). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89972)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 128 - 134. With tail 45-48% and head 13-16% of TL; dorsal fin arising well behind pectoral tips; pectoral fins fan-shaped, not elongate; snout short, about 3.4 in jaw; jaws elongate, about 2.3-3 in head; nostrils in short tubes in upper lip and closely associated; cirri of labial fringe unbranched, short and stubby; flesh above and behind eye laterally elevated as a ridge; dorsal head profile depressed and constricted behind eyes, the flesh forming a lateral eave behind dorsal margin of eye; head pores and lateral-line pores apparent; free sensory neuromasts visible as rows of white spots on nape; teeth conical; coloration in life variable; fins pale except dorsal notably dark basally with a pale margin; lateral-line pores in distinct dark spots; numerous dark spots above lateral line on body (Ref. 42180).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over sandy areas, usually near or within coral or rocky reefs (Ref. 42180, 75154). Feeds on fishes and crtustaceans (Ref. 89972). Benthic (Ref. 58302, 75154). At night, it is usually encountered with its head and even the anterior portion of its body protruding from the substrate at night (Ref. 42180). At day time, it often remains buried with only the tip of its snout and the top of its head projecting from the sand or mud (Ref. 42180).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McCosker, John E. | Người cộng tác

McCosker, J.E. and J.E. Randall, 2001. Revision of the snake-eel genus Brachysomophis (Anguilliformes: Ophichthidae), with description of two new species and comments on the species of Mystriophis. Indo-Pac. Fish. (33):1-32. (Ref. 42180)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.3, mean 28 °C (based on 2349 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00091 (0.00039 - 0.00215), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.