You can sponsor this page

Parupeneus ciliatus (Lacepède, 1802)

Blacksaddle goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parupeneus ciliatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Parupeneus ciliatus (Blacksaddle goatfish)
Parupeneus ciliatus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Parupeneus: Latin, parum, parvum = small + Peneus, the name of a river.
More on author: Lacepède.

Issue
FishBase common name changed from Whitesaddle goatfish to Blacksaddle goatfish (Uiblein et al., 2024: Ref. 130857). Whitesaddle goatfish is now used for Parupeneus porphyreus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 91 m (Ref. 26165), usually 2 - 40 m (Ref. 37816). Tropical; 30°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: western Indian Ocean to the Line, Marquesan, and Tuamoto islands, north to southern Japan, south to Australia and Rapa. Replaced by Parupeneus porphyreus in the Hawaiian Islands (Ref. 37816).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 38.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); Khối lượng cực đại được công bố: 2.3 kg (Ref. 4887)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7. Diagnosis: Pectoral rays 15 (rarely 14 or 16); gill rakers 6-8 + 23-27 (total 30-34); body depth 2.93.5 in SL; head length (HL) 2.85-3.25 in SL; dorsal profile of snout straight to slightly concave, the snout length 1.85-2.1 in HL; barbels short, 1.5-1.8 in HL; longest dorsal spine 1.55-1.9 in HL; last dorsal ray slightly longer than penultimate ray; posterior margin of caudal-fin lobes convex; pectoral-fin length 1.35-1.55 in HL; pelvic-fin length 1.2-1.55 in HL. Color brown to red dorsally, paler ventrally, the scale edges darker; scales on body with or without a white or pale blue spot; a darker brown or brownish red stripe, broadly bordered in white, from front of snout through center of eye, becoming indistinct below origin of second dorsal fin; a dark brown spot within stripe behind eye; a second dark stripe across cheek parallel to the first, bordered below by a white band that ends at pectoral-fin base; a white or pale pink spot anteriorly on upper half of caudal peduncle covering about three horizontal rows of scales, followed by a black or dusky spot with darker scale edges a little larger in size (spot may extend slightly below lateral line); fins light red to reddish gray, the second dorsal and anal fins often with small pale spots (Ref. 54393).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in seagrass beds and coralline areas of lagoon and seaward reefs. Feeds on benthic invertebrates, mostly crustaceans, at night.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 2004. Revision of the goatfish genus Parupeneus (Perciformes: Mullidae), with descriptions of two new species. Indo-Pac. Fish. (36):64 p. (Ref. 54393)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.3 - 28.9, mean 27.6 °C (based on 1374 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00699 - 0.01721), b=3.13 (3.00 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 30.8 [15.8, 68.0] mg/100g; Iron = 0.299 [0.152, 0.660] mg/100g; Protein = 17.9 [14.5, 20.9] %; Omega3 = 0.127 [0.073, 0.231] g/100g; Selenium = 58.4 [28.6, 132.5] μg/100g; VitaminA = 190 [39, 787] μg/100g; Zinc = 0.52 [0.31, 0.99] mg/100g (wet weight);