>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Congridae (Conger and garden eels) > Congrinae
Etymology: Bathycongrus: Greek, bathys = deep + Latin, conger = conger (Ref. 45335).
More on author: Fowler.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 51 - ? m (Ref. 58018). Tropical
Western Central Pacific: Philippines.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 311)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Compared to other species of Bathycongrus, its eye is larger, 16-18% HL (versus 13-18%); it has a single row of midlateral melanophores (holotype), representing remains of the pigment of the leptocephalus (versus 3 rows) (Ref. 36324).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Castle, P.H.J. and D.G. Smith, 1999. A reassessment of the eels of the genus Bathycongrus in the Indo-west Pacific. J. Fish Biol. 54(5):973-995. (Ref. 36324)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.4 - 27.5, mean 27.2 °C (based on 5 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00062 (0.00028 - 0.00136), b=3.19 (3.00 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).