You can sponsor this page

Copadichromis geertsi Konings, 1999

Upload your photos and videos
Google image
Image of Copadichromis geertsi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Copadichromis: Greek, kopas, -ados = carved + Chromis, seegeertsi: Named in honor of Martin Geerts, for his knowledge of the scientific aspects of cichlids (Ref. 47113).
Eponymy: Martin Geerts is an independent researcher, aquarist and leading light of the Dutch Cichlid Association. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 25 - 50 m (Ref. 47113). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Malawi.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 47113); 11.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11. Depth of body 2.2-2.5 times in SL; head length 3.1-3.4 times in SL (Ref. 47113). Eye diameter 3.0-3.1 times in HL; interorbital width 3.4-3.8 times in HL; premaxillary pedicel 2.5-3.0 times in HL and depth of preorbital 5.7-6.4 times in HL (Ref. 47113). Teeth in 3 rows in upper jaw and 3 to 4 rows in lower jaw (Ref. 47113). Males have only unicuspid teeth; in females the outer row of the lower jaw is mostly bicuspid (Ref. 47113). Length of pectoral fin 2.5-2.8 times in SL (Ref. 47113). Caudal peduncle 6.9-7.4 times in SL; peduncle depth 1.0-1.1 times in its length (Ref. 47113). Scales: 34-35 scales in a longitudinal series (Ref. 47113). Two, sometimes only one, distinct spots on the flank (Ref. 47113).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

The spawning site or nest is normally constructed under and against a rock with a diameter of between 50 to 200 cm; the male excavates the sand from beneath the rock and heaps it up, building a semicircular wall around the spawning site; male spawning sites are usually at least 4 meters apart (Ref. 47113).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Konings, A., 1999. Descriptions of three new Copadichromis species (Labroidei; Cichlidae) from Lake Malawi, Africa. Trop. Fish Hobbyist 47(9):62-84. (Ref. 47113)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).