You can sponsor this page

Blenniella periophthalmus (Valenciennes, 1836)

Blue-dashed rockskipper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Blenniella periophthalmus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Blenniella periophthalmus (Blue-dashed rockskipper)
Blenniella periophthalmus
Picture by Field, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Blenniella: Diminutive of blennius, Greek,blenios = mucus (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Issue
Genus Williams, pers. comm.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 3 m (Ref. 30874). Tropical; 30°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea south to Durban, South Africa, east to the Marquesas and Tuamoto Islands, north to the Ryukyu Islands; throughout Micronesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 21; Động vật có xương sống: 25 - 27. Diagnosis: Dorsal fin XIII, 18-21, notched between spinous and segmented-ray portions; anal fin II, 19-21; pectoral rays 13-15 (usually 14); pelvic fin I, 3; caudal fin, procurrent rays 7, segmented rays 13. Vertebrae 12 + 25-27. Orbital cirrus simple and slender, may have a short lateral branch, less often up to 4 branches; nasal cirri short and palmate, may rarely have more than 6 branches; nuchal cirri simple and slender, may have a single branch or a ragged edge. Mandibular pores 6. Dorsal lips margin entire, ventral margin crenulated. Occipital crest absent, but large males have a low thin ridge (less than 1.8 mm); no crest or ridge in females Three color-pattern types described for different localities (see Ref. 9962). Body of males with 6-7 dusky bands with 1 or a pair of dark margined, pale, oblong spots on each band; dark spots on spinous dorsal, dusky lines on rayed dorsal. Females with spots on caudal peduncle; body sometimes with fine dark specks (Ref. 4404). Body depth at anal-fin origin 4.6-5.3 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit exposed outer intertidal reef flats, where it can hide in cracks and holes. Commonly observed clinging to rocks as the water recedes below them during the low cycle of the swell and this species is often confused with mudskipper gobies (Ref. 48636). They feed on filamentous algae and associated small invertebrates, such as foraminiferans, ostracods, copepods, and gastropods. Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114). Rarely used for aquarium fish.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Springer, V.G. and J.T. Williams, 1994. The Indo-West Pacific blenniid fish genus Istiblennius reappraised: a revision of Istiblennius, Blenniella, and Paralticus, new genus. Smithson. Contrib. Zool. 565:1-193. (Ref. 9962)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 24 March 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 2554 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 115 [56, 183] mg/100g; Iron = 0.664 [0.377, 1.120] mg/100g; Protein = 18.5 [17.3, 19.6] %; Omega3 = 0.0767 [, ] g/100g; Selenium = 16.1 [7.5, 34.7] μg/100g; VitaminA = 144 [44, 446] μg/100g; Zinc = 1.83 [1.21, 2.64] mg/100g (wet weight);