You can sponsor this page

Nothobranchius nubaensis Valdesalici, Bellemans, Kardashev & Golubtsov, 2009

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nothobranchius nubaensis
Nothobranchius nubaensis
Picture by Valdesalici, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: residual pools of seasonal rivers of White Nile River basin in central Sudan and south-west Ethiopia (Ref. 82677).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82677)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19. Diagnosis: Nothobranchius nubaensis can be distinguished from all other species of the genus by the following combination of characters: 17-19 dorsal fin rays; 17-19 anal fin rays; 29-30 scales in median lateral series; dorsal and anal fin with short filamentous rays in males; pelvic fins short, tips reaching the anus; orange-red head with 3 distinct oblique bars on the operculum; dorsal fin light blue with a pattern of irregular orange-red spots and elongated yellow spots in distal areas; anal fin yellow, light blue at base, with a pattern of orange-red spots; pelvic fins yellow with a pattern of orange-red spots; pectoral fins orange-red with a light blue margin; caudal fin orange-red, with short pale or dark red lines extending from fin base onto fin rays (Ref.82677).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in residual pools of seasonal rivers and rainwater filled depressions (Ref. 82677). The present disjunct distribution pattern of Nothobranchius nubaensis can be explained by the dynamics of the changing rain pattern and climatic conditions over the vast plains of central and southern Sudan and south-west Ethiopia (Ref. 82677).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Valdesalici, S., M. Bellemans, K. Kardashev and A. Golubtsov, 2009. Nothobranchius nubaensis (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae) a new annual killifish from Sudan and Ethiopia. aqua, Int. J. Ichthyol. 15(3): 143-152. (Ref. 82677)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(iii)); Date assessed: 04 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00250 - 0.01453), b=3.13 (2.92 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).