You can sponsor this page

Typhliasina pearsei (Hubbs, 1938)

Mexican blind brotula
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Typhliasina pearsei (Mexican blind brotula)
Typhliasina pearsei
Picture by Contreras-Balderas, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ophidiiformes (Cusk eels) > Dinematichthyidae (Viviparous brotula)
Eponymy: Dr Arthur Sperry Pearse (1877–1956) was an American zoologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Hubbs.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 0 - 70 m (Ref. 55786). Tropical; 21°N - 20°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Yucatan Peninsula, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 55786); 8.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 75 - 87; Tia mềm vây hậu môn: 59 - 68; Động vật có xương sống: 40 - 43. This species is distinguished by the following characters: anterior nostril placed low on snout; tip of opercular spine free; 2 pairs of psedoclaspers, inner one positioned in front of outer one; eyes not visible (eyes minute black dots in specimens less than 20 mm SL); head naked; otolith with fused colliculi; 3 lower preopercular pores; maxillary strongly vertically expanded posteriorly, knob at rear corner; 5-7 prolonged rakers on anterior gill arch; anterior anal fin pterygiophore elongated; pseudobranchial filaments absent (Ref. 55786).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Uncommon species found in caves and sinkholes (Ref. 34024). Associated with the blind synbranchid fish Ophisternon infernale (Hubbs, 1938) and several blind crustacean species. In only one cave, it was found with the catfish Rhamdia guatemalensis (Günther, 1864). This species does not react to flashlights, but darted away at the slightest vibration; it seems to feed on troglobitic shrimps and mysids. Newly-born juveniles are light yellow and about 20 mm long (Ref. 55786).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Viviparous.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Møller, P.R., W. Schwarzhans and J.G. Nielsen, 2004. Review of the American Dinematichthyini (Teleostei, Bythitidae). Part I. Dinematichthys, Gunterichthys, Typhliasina and two new genera. aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 8(4):141-192. (Ref. 55786)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 05 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming Fec < 100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).