You can sponsor this page

Trimma marinae Winterbottom, 2005

Princess pygmygoby
Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335)marinae: Named for Marina, one of the many names attributed to Aphrodite in her persona as Goddess of the Sea; also after the name of author's daughter.
Eponymy: Marina is one of many names attributed to the goddess Aphrodite, whose legendary beauty is reminiscent of this “gorgeous little species”; it is also, coincidentally, the name of Winterbottom’s daughter, “whose cheerful assistance in collecting and [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Winterbottom.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 9 - 26 m (Ref. 55345). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan, New Guinea and Palau.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 55345); 2.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: Predorsal scales and a bony interorbital about pupil diameter in width. Second dorsal spine elongated. Fifth pelvic fin ray branched dichotomously once and 55-80% of the fourth. Scales on cheek absent; one or two cycloid scales on the upper opercle; usually two rows of scales anterior to the pelvic fin base. Snout and lower half of the caudal peduncle with a slight sprinkling of melanophores. A broad, rounded, median ridge present on the snout and anterior interorbital region. Unique to the genus, a large, bilateral, open nasal pit, instead of the usual nasal sac with anterior and posterior openings (Ref. 55345); characterized further by semi-translucent pinkish, abdomen and most of head reddish pink, merging with tapered pink stripe to middle caudal fin base; midline of snout with blue-white spot; internal white stripe above vertebral column; longitudinal scale series 23-25; predorsal scales 6-8 (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a quiet, sheltered bay (Ref. 55345). Inhabits sheltered bays in 9-26 m (Ref. 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R., 2005. Two new species of the Trimma tevegae species group from the Western Pacific (Percomorpha: Gobiidae). aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 10(1):29-38. (Ref. 55345)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.2 - 29.3, mean 28.7 °C (based on 1128 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).