You can sponsor this page

Trimma nasa Winterbottom, 2005

Nasal-bar pygmygoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trimma nasa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trimma nasa (Nasal-bar pygmygoby)
Trimma nasa
Picture by Williams, J. T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335)nasa: Name derived from the English word 'nasal', a bar descending gtom the front of many medieval helmets to protect the nose, in allusion to the snout stripe; noun in apposition.
More on author: Winterbottom.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 41 m (Ref. 55345), usually 0 - 20 m (Ref. 55345). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Solomon Islands, Papua New Guinea, Indonesia, Vanuatu, Fiji, New Caledonia, Australia, the Philippines, and Palau.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 55345); 2.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosis: Predorsal scales and a bony interorbital about pupil diameter in width. Second dorsal spine elongated. Fifth pelvic fin ray branched dichotomously once and 50-60% of the fourth. Scales on cheek absent; one or two scales on the upper opercle; usually 4-5 rows of scales anterior to the pelvic fin base. A large spot over the hypural region of the caudal peduncle; a dark area along the side of the body caused by peritoneal pigmentation. In all specimens, but that from Palau and New Caledonia, there is a thin, dark stripe from the upper lip to the mid region of the interorbital when preserved (white in life), a broad rounded ridge on the snout and anterior interorbital region, and a nasal sac with a tubular anterior opening and a pore-like posterior opening with a raised rim (Ref. 55345); characterized further by having longitudinal scale series 23-24; predorsal scales 5-7; depth of body 4.3-4.6 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Cryptobenthic, epibenthic. Collected on drop-offs, either sloping or vertical with caves. Apparently tends to congregate in loose schools close to the shelter of caves and sea fans, to which they retreat when approached, and seem to be most abundant at about 20 meter depth range. Often form mixed schools with Trimma tevegae (Ref. 55345).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R., 2005. Two new species of the Trimma tevegae species group from the Western Pacific (Percomorpha: Gobiidae). aqua, J. Ichthyol. Aquat. Biol. 10(1):29-38. (Ref. 55345)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.5 - 29.1, mean 28 °C (based on 330 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).