You can sponsor this page

Allotoca maculata Smith & Miller, 1980

Blackspot allotoca
Upload your photos and videos
Google image
Image of Allotoca maculata (Blackspot allotoca)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Goodeidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Goodeidae (Splitfins) > Goodeinae
Etymology: Allotoca: Greek, allos = other + Greek, tokos = birth (Ref. 45335). The transliterated Latin terminal part of the compound name ('tocus') was changed to 'toca', thus the genus is feminine (Ref. 35111)maculata: Name from the Latin word 'maculata' meaning spot, referring to the black basicaudal spot.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 7.0 - 7.7; dH range: 5 - 20. Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 12468); 23°N - 22°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Jalisco, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26130); 7.5 cm (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13. Diagnosis: A small species with dorsal and anal fins set far back on body, but less posterior than in Allotoca dugesi. Predorsal length 64-68%. Dorsal origin slightly ahead of anal origin. Dorsal rays usually 13 or 14. Anal rays usually 11-13. Lateral scales 28-32. Mandibular pores absent. Adult fins dimorphic, longer in males which have dorsal and anal fins rounded and elevated. Deep body and compressed. The coloration is distinctive, fins mostly clear, one or more irregular dark spots on caudal peduncle, females with 3-6 lateral blotches of iridescent blue, males with a lateral series of fine dark spots. Diploid chromosome number 48, no metacentrics (Ref. 35111).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in very clear water with muddy or boggy bottoms (Ref. 26130). Species used in research (Ref. 4537).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wischnath, L., 1993. Atlas of livebearers of the world. T.F.H. Publications, Inc., United States of America. 336 p. (Ref. 26130)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B1ab(i,ii,iii,iv)c(ii)+2ab(i,ii,iii,iv)c(ii)); Date assessed: 18 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.2   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).