You can sponsor this page

Iberochondrostoma almacai (Coelho, Mesquita & Collares-Pereira, 2005)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Iberochondrostoma almacai
Iberochondrostoma almacai
Picture by Ribeiro, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Iberochondrostoma: Name referring to the Iberian Peninsula where the genus is distributed.;  almacai: Named for Carlos Almaça, for his contributions on differentiation patterns and evolutionary processes of Euro-Mediterranean cyprinids..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: southern Portugal (Mira, Arade and Bensafrim drainages) (Ref. 55426). Reported from the Iberian Peninsula in Spain (Ref. 119049).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55426); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 55426)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Diagnosis: Lateral line scales (45)47-51(53); above lateral line 10.5-11.5 (12); right pharyngeal teeth (4) 5. In comparison to C. lusitanicum, Chondrostoma almacai has a higher mean number of scales on the lateral line and above the lateral line, a smaller number of right pharyngeal teeth, a smaller head, but a larger snout and eye. There is one allozyme diagnostic locus, PGDH, with the presence of two exclusive and fixed alleles for Chondrostoma almacai (Ref. 55426).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The new species is a rheophilic fish, inhabiting Mediterranean-type streams that have typical seasonal habitat heterogeneity, and low to medium flowing clear waters. The species has a short life-span living up to four (4) years, and becomes sexually mature early at the age of two years, irrespective of sex. However, 81.5% of males are mature at 70-80 mm total length, whereas only 50% of females are mature at 80-90 mm total length. Magalhães (2002) also noticed high fecundity, apparently strongly correlated with total body length, with estimates of up to 3,999 eggs at 100 mm total length; egg size ranges from 1.12 to 1.43 mm and is independent of total body length. Spawning occurs early in the year, from January to April (Ref. 55426). Breeds in shallow riffle habitats with fast-flowing water. May be confined to very small pools during summer (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Coelho, M.M., N. Mesquita and M.J. Collares-Pereira, 2005. Chondrostoma almacai, a new cyprinid species from the southwest of Portugal, Iberian Peninsula. Folia Zool. 54(1-2):201-212. (Ref. 55426)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(i,ii,iii)); Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00358 - 0.01465), b=3.14 (2.98 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).