You can sponsor this page

Gobio lozanoi Doadrio & Madeira, 2004

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Gobio lozanoi
Gobio lozanoi
Picture by Ribeiro, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gobionidae (Gudgeons)
Etymology: Gobio: Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335)lozanoi: Named for Luis Lozano Rey (1878-1958) for his contribution to the knowledge of Iberian freshwater fishes.
Eponymy: Dr Luis Lozano Rey (1878–1958) was a Spanish naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Iberian Peninsula and France (Ref. 57030) in the Adour drainage. Spain: Ebro and Bidasoa drainage (Ref. 59043).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 71904)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2 - 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 2 - 3; Tia mềm vây hậu môn: 6. Distinguished from all other species of Gobio by the following characters: 36-39 scales in the lateral line, 3 scales below the lateral line, distance between pectoral and ventral fin is greater than ventral anal distance, preorbital distance is short and the head is wide (Ref. 57030). Other diagnostic characters that separate this species from its congeners in Europe include: scale rows between lateral line and dorsal origin usually 5½ ;scale rows around caudal peduncle 12-14; scales between anus and anal origin 4-5; breast scaled forward at most to posterior extremity of pectoral-fin base; interorbital area flat to slightly convex; head length 25-28% SL; head depth 62-72% HL; eye diameter 1.2-1.8 times in interorbital distance; caudal peduncle depth 1.6-2.0 times in its length; midlateral blotches contrasted, posterior ones with sharp margin (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in streams and rivers with clear water, gravel or sandy bottoms (Ref. 57030). Also inhabits slow moving lowland waters with gravel, sandy and clay bottoms (Ref. 57030) and streams in foot hills with moderate current and with sand or gravel bottom (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Doadrio, I. and M.J. Madeira, 2004. A new species of the genus Gobio Cuvier, 1816 (Actynopterigii, Cyprinidae) from the Iberian Peninsula and southwestern France. Graellsia 60(1):107-116. (Ref. 57030)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00499 - 0.01154), b=3.11 (2.99 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.44 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).