You can sponsor this page

Neosebastes occidentalis Motomura, 2004

Orangebanded gurnard perch
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Neosebastes occidentalis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neosebastes occidentalis (Orangebanded gurnard perch)
Neosebastes occidentalis
Picture by CSIRO Australian National Fish Collection

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Neosebastidae (Gurnard scorpionfishes)
Etymology: Neosebastes: Greek, neos = new + Greek, sebastes = august, venerable (Ref. 45335)occidentalis: Name from the Latin 'occidentalis' meaning west, referring to the distribution of the species being the westernmost in the genus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 100 - 185 m (Ref. 54394). Tropical; 20°S - 30°S (Ref. 54394)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Off the central western coast of Western Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54394)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5. Diagnosis: Underside of mandible with numerous tiny pores, no ridges. Preocular spine usually divided into 2 points, and flattened anteriorly and posteriorly. There are no additional spines between lacrimal and suborbital ridges; upper opercular spine usually divided into 2-4 points; midinterorbital space extremely deep, usually not covered with scales; interorbital ridge distinct. Pored lateral-line scales 32-36 (mode 33); longitudinal scale rows 50-56 (55). Pectoral-fin rays 18-21 (21); pectoral fin long (2.4-3.0, mean 2.7 in SL), reaching or extending beyond a vertical at origin of last dorsal-fin spine. First anal-fin spine 1.5-1.7 (1.6) in third spine. Posterior margin of maxilla not reaching a vertical at posterior margin of pupil. Interorbital width wide (5.7-7.5, 6.8 in HL). Bilobed portion of swimbladder less than half of total swimbladder length; head and body whitish in preservative specimens. Body, head, and pelvic and anal fins nearly white or yellowish when fresh; no distinct small black spots on head or lateral line (Ref. 54394).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental shelf (Ref. 75154). Most specimens taken in trawls have sand grains inside the mouth indicating occurrence on open, predominantly sandy substrata (Ref. 54394).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., 2003. Revision of the scorpionfish genus Neosebastes (Scorpaeniformes: Neosebastidae), with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (37):46 p. (Ref. 54394)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.2 - 22.7, mean 20.1 °C (based on 7 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).