You can sponsor this page

Jenynsia tucumana Aguilera & Mirande, 2005

Tucumán livebearer
Upload your photos and videos
Google image
Image of Jenynsia tucumana (Tucumán livebearer)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Anablepidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Anablepidae (Four-eyed fishes, onesided livebearers & white-eye) > Anablepinae
Etymology: tucumana: The name tucumana means 'from Tucumán province' in Argentina, where the type locality is situated.
Eponymy: Reverend Leonard Jenyns (1800–1893) was a clergyman and amateur naturalist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Upper Rio Sali basin, Argentina.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 56908)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 31 - 32. This species differs from all its congeners by having a row of dark markings ranging from dots to small vertical stripes, on the lateral surface, from the tip of the adpressed pectoral fin to the margin of hypural. It can be further diagnosed by the combination of the following characters: two, occasionally three, rows of dorsoventrally elongate markings on the lateral surface of body; a mandibular canal pore W, a wide prootic bridge, and a symmetric fifth anal-fin ray of the tubular gonopodium; 15-16 predorsal scales; absence of a swelling between the urogenital opening and the anterior base of the anal fin in females; absence of a rounded spot on dorsal pectoral-fin base; absence of a large dorsal convex expansion at subdistal segments of right half of sixth anal-fin ray of adult males; and absence of a long posterodorsal process of the lachrymal and a shorter fourth anal-fin ray in the gonopodium (Ref. 56908).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs mainly in moderate to slow flowing streams with rocky bottom and algae on the substrate, where it is sympatric with Jenynsia multidentata (Ref. 56908).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ghedotti, Michael J. | Người cộng tác

Aguilera, G. and J.M. Mirande, 2005. A new species of Jenynsia (Cyprinodontiformes: Anablepidae) from northwestern Argentina and its phylogenetic relationships. Zootaxa 1096:29-39. (Ref. 56908)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 15 January 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00494 - 0.02795), b=3.08 (2.87 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).