>
Clupeiformes (Herrings) >
Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Herklotsichthys: After Janus Adrian Herklots, Australian ichthyologist, 1820-1872.
Eponymy: Dr Geoffrey Alton Craig Herklots (1902–1986) was a British biologist, botanist and ornithologist at the University of Hong Kong (1928–1941). [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển. Subtropical
Western Pacific: China Main and Viet Nam (Ref. 9706).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 9706)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Zhang, S., 2001. Fauna Sinica, Osteichthyes. Acipenseriformes, Elopiformes, Clupeiformes, Gonorhynchiformes. Fauna Sinica series. Beijing: Science Press. 209 p. (Ref. 47439)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5002 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00227 - 0.01331), b=3.05 (2.84 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).