You can sponsor this page

Priapella chamulae Schartl, Meyer & Wilde, 2006

Sapphire toothcarp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Priapella chamulae (Sapphire toothcarp)
Priapella chamulae
Male picture by Gómez González, A.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Priapella: Taken from Priapus, the Greek, and Roman god of procreation in the mithology and also = a phallus; diminutive (Ref. 45335)chamulae: Named for the native population of the Chamula, who live in central Chiapas and on the Tabasco border, Mexico.
Eponymy: This is not a true eponym as it is after Priapus, the Greek god of fertility. [...] Not a true eponym but named for a people; the native population of the Chamula, who live in central Chiapas and on the Tabasco border, Mexico. An amphibian is also named after them. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57748)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 30 - 31. This species is a large sized species of Priapella (maximum length 4.8 cm SL). It is distinguished from its congeners by having the following characters: a membranous hook of the gonopodium ray 3 well developed and semicircularly bent (vs. slightly bent in P. bonita, P. compressa, P. intermedia and P. olmecae); subdistal plate-like membranous process on gonopodium ray 3 well developed (vs. not prominent in P. compressa and P. intermedia); spines of gonopodium ray 3 long and not numerous (vs. numerous and densely crowded in P. compressa and P. intermedia) and short and not densely crowed in P. olmecae); distal part of gonopodium ray 4p slightly bent (vs. strongly bent in P. bonita, P. compressa, P. intermedia and P. olmecae). This species is also distinguished by having a short gonopodium; frequency distribution of SL/GL radius 3.30-3.50 (vs. 2.60-2.75 in P. olmecae, 3.00-3.20 in P. compressa, 2.60 in P. bonita and 3.50-3.60 in P. intermedia; gill rakers 10-12 (vs. 15-16 in P. bonita, 120-13 in P. compressa, 12-14 in P. compressa; dorsal-fin rays 9 (vs. 8 in P. bonita, 10 in P. compressa (Ref. 57748).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a small brook, about 0.5 to 1 m wide, that flows into a tributary to the río Tacotalpa, close to a bridge, a few hundred meters on an unpaved road that branches off into northeasterly direction from the main road from Tapijulapa to Jamapa between the small settlements of Zunu y Patastal and Madrigal (Cuarta sección). At the time of collection, at late afternoon the water had a temperature of 26 °C, a conductivity of 360 mS, pH 8.0, and total hardness of 10-15. The water was crystal clear and fast flowing with no aquatic vegetation. The substratum consisted mainly of gravel and sand. The brook flows in a deep indentation and is fully shadowed by the vegetation. Associated poeciliid fishes were Pseudoxiphophorus bimaculatus, Gambusia sp., Heterophallus milleri, Poecilia mexicana and a characid, Astyanax mexicanus (Ref. 57748).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schartl, M., M.K. Meyer and B. Wilde, 2006. Description of Priapella chamula sp. n. - a new poeciliid fish from the upper rio Grijalva system, Tabasco, Mexico (Teleostei: Cyprinodontiformes: Poeciliidae). Zoologische Abhandlung (Dresden) 55:59-67. (Ref. 57748)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 27 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00342 - 0.03356), b=3.08 (2.82 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).