You can sponsor this page

Thymallus tugarinae Knizhin, Antonov, Safronov & Weiss, 2007

lower Amur grayling
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thymallus tugarinae (lower Amur grayling)
Thymallus tugarinae
Picture by Knizhin, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Thymallinae
Etymology: Thymallus: Greek, thymallos, -ou = a kind of fish similar to salmon (Ref. 45335)tugarinae: Named for Professor Polina Yakovlevna Tugarina, Irkutsk State University.
Eponymy: Praskov’ya (Polina) Yakovlevna Tugarina (1928–2004) was a Russian ichthyologist as well as being a ‘renowned’ researcher of the graylings of Siberia and Russia’s Far East, especially in the Lake Baikal Region. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Lower Amur River Basin in Russia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57969); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 92308)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 49 - 55. The species is characterized by the following: Pored lateral line scales 75-91; unbranched rays in first dorsal fin 8-12, in second dorsal fin 13-17, total dorsal fin rays 23-26; number of vertebrae excluding urostyle 49-55; pyloric caeca 11-20; a wide red to maroon edging with the width 5-6 mm is seen along the upper margin of the dorsal fin, broadening towards the posterior end of the fin (in large males it may be 10 mm in width or more); below it , parallel with the edging, there are 4-5 rows (bands) of same-color spots; the upper row is slightly separated from the edging and the bands below, and consists of the largest, slightly horizontally elongated oval spots; the lowest row of the spots, adjoined to the fin base, is weakly pronounced; bright orange sinuous stripes between the scale rows going along the body.; upper jaw overlaps with the anterior margin of the eye; length of dorsal fin base is from 25.3 to 33.3% SL; body significantly compressed laterally, its average depth is 22.9% SL; no teeth on vomer (Ref. 57969).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species spawns in rivers of the Amur Basin from the middle to the end of May, 7-10 days before the T. grubei flavomaculatus. The autumn downstream migration in tributaries of the lower Amur takes place from September to October. The range of the food components of the Lower Amur grayling in the Anyui River in July is represented by various zoobenthos organisms. The most weight part in the food boluses of fish older than the age 3+ is represented by mayfly and stonefly larvae, imago caddis and bugs. The composition and the frequency of occurrence of different organisms in the food boluses of the Lower Amur grayling. Comparison of the feeding spectra in the Lower Amur and yellow-spotted graylings caught in the same stations did not reveal any significant differences in the diversity of the food components (Ref. 57969).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Knizhin, I.B., A.L. Antonov, S.N. Safronov and S.J. Weiss, 2007. New species of Grayling Thymallus tugarinae sp. nova (Thymallidae) from the Amur River Basin. J. Ichthyol. 47(2):123-139. (Ref. 57969)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00348 - 0.01254), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).