You can sponsor this page

Ituglanis paraguassuensis Campos-Paiva & Costa, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ituglanis paraguassuensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Trichomycteridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Trichomycteridae (Pencil or parasitic catfishes) > Trichomycterinae
Etymology: Ituglanis: Greek, itys, ityos = circle + Greek, glanis = a fish that can eat the bait without touching the hook; a cat fish (Ref. 45335)paraguassuensis: The name paraguassuensis refers to the type locality, rio Paraguaçu.
More on authors: Campos-Paiva & Costa.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known only from the type locality, rio Paraguaçu near Iassu, Estado da Bahia, northeastern Brazil (Ref. 58334)

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116503)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all other species of the genus by the following combination of characteristics: color pale yellow on lateral and dorsal regions of head and body, whiter on ventral. Skin covered by several irregular pale brown blotches aligned along the body (vs. distinct color patterns in all other Ituglanis); pectoral fin-rays i,6 (vs. i,4 in I. macuniama, I. cahyensis and I. parahybae; i,5 in I. amazonicus, I. eichorniarium, I. metae and I. nebulosus; i,7 in I. bambui, I. passensis, I. epikarsticus; i,8 in I. ramiroi except in I. parkoi, I. proops and I. laticeps); pelvic-fin-rays i,4 (vs. i,3 in I. eichorniarium and I. cahyensis or pelvic-fin absent in I. parahybae; i,5 in I. amazonicus, I. passensis except in I. gracilior, I. nebulosus, I. macunaima, I. bambui, I. ramiroi, I. epikasticus, I. parkoi, and I. guayaberensis); parietal fontanel extending to posterior edge of medial parietal border (vs. parietal fontanel reduced or vestigial, restricted to middle of medial parietal border in all other Ituglanis except in some I. amazonicus and I. proops); the unusual reduced number of vertebrae 34–36, where vertebral counts normally range 39 or more (in I. amazonicus, I. cahyensis, I. eichorniarium, I. parahybae, I. proops, I. gracilior, I. herberti, I. metae, Ituglanis sp. A).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Pinna, Mário de | Người cộng tác

Campos-Paiva, R.M. and W.J.E.M. Costa, 2007. Ituglanis paraguassuensis sp. n. (Teleostei: Siluriformes: Trichomycteridae): a new catfish from the rio Paraguaçu, northeastern Brazil. Zootaxa 1471:53-59. (Ref. 58334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00661 (0.00279 - 0.01564), b=2.99 (2.79 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).