You can sponsor this page

Phreatobius sanguijuela Fernández, Saucedo, Carvajal-Vallejos & Schaefer, 2007

Upload your photos and videos
Google image
Image of Phreatobius sanguijuela
No image available for this species;
drawing shows typical species in Phreatobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Phreatobiidae (Cistern catfishes)
Etymology: Phreatobius: Greek, phreas, -atos = well, spring + Greek, bios = alive (Ref. 45335)sanguijuela: The specific name refers to the local name of this catfish in Bolivia.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: artificial wells near Río Paraguá, a tributary of the Río Iténez in Bolivia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59347)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 20; Động vật có xương sống: 45 - 46. Distinguished from other siluriform genera by having the following combination of characters: dorsal and ventral procurrent caudal-fin rays extended rostrally, dorsally reaching a vertical position on dorsal-fin base posterior to dorsal-fin insertion, ventrally continuous with anal fin; caudal fin round; all anal-fin rays unbranched; mouth prognathous, with jaws displaced dorsally on head; adductor mandibulae muscle hypertrophied, covering most of skull and inserting posteriorly onto first neural spine; first pectoral-fin ray soft, not spinous; bright red in life. Differs uniquely from its congeners by the absence of eyes, presence of 25-34 dorsal procurrent caudal fin rays; 14-16 ventral procurrent caudal fin rays; 45-46 vertebrae (Ref. 59347).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in artificial wells with transparent water, depth range 6 to 12 m and diameter of approximately 1 m (Ref. 59347). The water in the wells is used locally for human consumption. This fish is often mistaken for parasitic leeches " sanguijuelas" due to its bright, blood-red color and vermiform shape. For this reason, this is killed upon incidental capture when extracting drinking water from wells.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fernández, L., L.J. Saucedo, F.M. Carvajal-Vallejos and S.A. Schaefer, 2007. A new phreatic catfish of the genus Phreatobius Goeldi 1905 from groundwaters of the Iténez River, Bolivia (Siluriformes: Heptapteridae). Zootaxa 1626:51-58. (Ref. 59347)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Critically Endangered (CR) (B2ab(iii)); Date assessed: 24 April 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).