You can sponsor this page

Eptatretus strickrotti Møller & Jones, 2007

Strickrott's hagfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eptatretus strickrotti (Strickrott\
Eptatretus strickrotti
Picture by Møller, P.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp cá viên khẩu (Myxini) (hagfishes) > Myxiniformes (Hagfishes) > Myxinidae (Hagfishes) > Eptatretinae
Etymology: Eptatretus: hepta (Gr.), seven; tretos (Gr.), perforated (i.e., with holes), referring to seven gill apertures on what would later be described as Homea banksii (=E. cirrhatus) [range within genus is 6-14 pairs of gill apertures] (See ETYFish)strickrotti: In honor of Bruce Strickrott (b. 1964), pilot of the deep-submergence vehicle Alvin, who captured this and other mobile hydrothermal vent animals with a slurp gun (See ETYFish).
Eponymy: W Bruce Strickrott (d: 1964) was the pilot of the Alvin submarine that was used to take the holotype. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 2100 - 2300 m (Ref. 74406). Deep-water; 37°S - 38°S, 111°W - 110°W (Ref. 74406)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South eastern Pacific: East Pacific Rise vent site. Possible wider distribution 30° northward and depth range down to 2900m if the individuals filmed at Grommit, Oasis, and Yaquina vent sites are the same species.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 31.4 cm con đực/không giới tính; (Ref. 74406)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Slender body than other species, depth 2.9% TL (at pharyngocutaneous duct); paired and median ventral nasal sinus papillae both present, and 10 afferent branchial arteries on the medial ventral aorta; slime pores: 18 prebranchial, 12 branchial, 70 trunk, 19 caudal, total 119; 12 gill pouches and apertures; pharyngocutaneous duct widely separated from the opening of posterior left gill apertures; 3 multicusps in anterior row and 2 in posterior row, total cusps 46; paired dorsal nasal sinus papillae; eyespot absent; body coloration pink.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

First record of a myxine record in a hydrothermal vent. Fourth record of a myxine species below 2000m (Ref. 74406). Known from one specimen only, the holotype (in 2007). Possibly, individuals filmed at Grommit, Oasis, and Yaquina vent sites pertain to the same species (Ref. 74406).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Møller, P.R. and W.J. Jones, 2007. Eptatretus strickrotti n. sp. (Myxinidae): first hagfish captured from a hydrothermal vent. Biol. Bull. 212:55-66. (Ref. 74406)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 November 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00204 (0.00094 - 0.00444), b=2.93 (2.74 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).