You can sponsor this page

Rhinodoras armbrusteri Sabaj Pérez, 2008

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rhinodoras armbrusteri
Rhinodoras armbrusteri
Picture by Sabaj Pérez, M.H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Rhinodoras: Greek, rhinos = nose + Greek, dora = skin (Ref. 45335)armbrusteri: Named for Jonathan William Armbruster, for his sterling contributions to the collection and study of neotropical fishes and for deftly leading the expedition to Guyana that resulted in the discovery of this species.
Eponymy: Dr Jonathan William Armbruster (d: 1969) is Professor and Curator of Fishes at Auburn University, Alabama. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Takutu River (including its tributary, Ireng) that drains into the upper Rio Branco (Amazonas basin), Guyana and Brazil, and the Rupununi River (Essequibo basin) in Guyana.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75166)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6. Differs from all nominal species of the genus Rhinodoras by the following combination of characters: heavy pigmentation on ventral surfaces with many dark speckles or larger spots on belly usually extending onto gular region; anterior midlateral plates moderately deep, depth fifth plate 26.3-29% of corresponding body depth; depths of dorsal and ventral wings of anterior plates subequal, depth of dorsal wing slightly less than twice that of ventral; midlateral plates 57-60, midlateral plates anterior to vertical through pelvic fin origin usually five; tympanal portion of lateral-line canal moderately ossified with two or three distinct plates, posterior-most largest with low medial ridge or thorn and moderately developed wings with serrated margins; postcleithral process moderately short and broad, depth 36.8-44.3% of length; adipose eyelid moderate to large, horizontal diameter 11.4-14.2% of HL; pectoral fin usually I,8; and gas bladder one-part with terminal diverticula small and fused. This fish most closely resembles Rhinodoras boehlkei and can be differentiated from this by the following features: heavy pigmentation with many dark speckles or spots on ventral surfaces more elongated postcleithral process, depth 36.8-44.3%; larger adipose eyelid, horizontal diameter 11.4-14.2%; and midlateral plates 57-60 (Ref. 75166).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

There were individuals encountered during the day hiding in cavities in lateritic boulders submerged in less than three meters of water. An adult specimen was observed at night in a swift shallow run over bedrock (Ref. 75166).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sabaj, M.H., D.C. Taphorn and O.E. Castillo G., 2008. Two new species of thicklip thornycats, genus Rhinodoras (Teleostei: Siluriformes: Doradidae). Copeia 2008(1):209-226. (Ref. 75166)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00528 - 0.02384), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).