You can sponsor this page

Abyssoberyx levisquamosus Merrett & Moore, 2005

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Abyssoberyx levisquamosus
Abyssoberyx levisquamosus
Picture by Moore, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Beryciformes (Sawbellies) > Stephanoberycidae (Pricklefishes)
Etymology: Abyssoberyx: Named for the great depth from which this fish was trawledlevisquamosus: Named for the smoothness of its scales.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu ? - 4565 m (Ref. 75592). Deep-water; 22°N - 20°N, 21°W - 31°W (Ref. 75592)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Atlantic. High Seas only.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75592)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 32 - 34. This species have the following characters: cycloid scales; dorsal fin spines 1-2; gill rakers 5-7 + 14-15 (Ref. 75592).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is caught by bottom trawls (epibenthic sledge and semi-balloon otter trawl). The type series were collected at a single station where the terrain at these abyssal depths (4490-4640 m) is characterized by a complex topography of undulations, some hundreds of meters in height and where substratum is firm with very low megafaunal biomass. Lack of a rich benthic invertebrate fauna contrasts with the abundance and diversity of the fish fauna sampled. Also, this species occurred among 22 other species of Synaphobranchidae (1 species), Alepocephalidae (2), Ipnopidae (4), Bathysauridae (1), Ophidiidae (8), Aphyonidae (3) and Macrouridae (3). In overall abundance, it ranked fourth, equal to the ophidioid, Porogadus sp. (10 specimens), but less abundant than the ipnopids, Bathypterois longipes Günther, 1878 (24) and Bathymicrops regis Hjort & Koefoed, 1912 (28) and the ophidioid, Bathyonus laticeps (Günther, 1878) (51). Specimens (3) were examined internally, all females (15.2, 15.5, 16.8 cm SL), with ovaries in varying stages of yolk formation. Some 3-4 generations of oocytes were present in the ovaries. The ovaries of the 15.5 cm SL specimen were the most mature, with the most advanced generation (estimated at some thousands of ova) being c. 1 mm in diameter and containing a large oil globule. Also, intestinal contents of this specimen were chitinous remains, while that of the holotype bore a heavy infestation of cestode worms only (Ref. 75592).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Moore, Jon A. | Người cộng tác

Merrett, N.R. and J.A. Moore, 2005. A new genus and species of deep demersal fish (Teleostei: Stephanobercidae) from the tropical eastern North Atlantic. J. Fish Biol. 67(6):1699-1710. (Ref. 75592)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).