>
Batrachoidiformes (Toadfishes) >
Batrachoididae (Toadfishes) > Halophryninae
Etymology: Allenbatrachus: Composed from Jerry Allen an Australian taxonomist + Greek, batrachos = frog (Ref. 45335).
Eponymy: Dr George Allen (1923–2011) was a fisheries biologist at Humboldt State University, Arcata, California which he joined (1956) and where he taught for about 30 years and retired (1985) as Emeritus Professor. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Linnaeus.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 7.8 - 8.5; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 23°C - 28°C (Ref. 2059)
Indo-West Pacific. Recorded from the Persian Gulf (Ref. 80050). Known from the Mekong delta (Ref. 12693).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4833)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 18 - 22; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17; Động vật có xương sống: 26 - 27.
Occurs in bottom areas mainly in the coastal waters. Euryhaline (Ref. 12041). Found in the sea and estuarine areas (Ref. 4833). Occurs in estuaries over muddy bottoms (Ref. 12693).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Greenfield, D.W., 1997. Allenbatrachus, a new genus of Indo-Pacific toadfish (Batrachoididae). Pac. Sci. 51(3):306-313. (Ref. 26916)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26.4 - 29.1, mean 28.3 °C (based on 1238 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (20 of 100).