You can sponsor this page

Neolamprologus chitamwebwai Verburg & Bills, 2007

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Neolamprologus chitamwebwai
Neolamprologus chitamwebwai
Female picture by Verburg, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Neolamprologus: Greek, neos = new + Greek,lampros = torch + Greek, lagos = hare (Ref. 45335)chitamwebwai: Named after Deonatus Chitamwebwa, in gratitude for his excellent hospitality and assistance and because of his elongated shape and small body depth to length ratio that makes him stand out as it does with this species (Ref. 74422).
Eponymy: Deonatus Chitamwebwa is a Director of Tanzania Fisheries Research Institute (TAFIRI) and Officer-in-Charge of their Kigoma research station. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 10 - 30 m (Ref. 74422), usually 10 - 20 m (Ref. 74422). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Tanganyika, only known from Cape Bangwe, Bangwe peninsula near Kigoma, Tanzania (Ref. 74422).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 74422)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 19 - 20; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 5 - 6; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7; Động vật có xương sống: 31. Diagnosis: body depth 24.9–28.9% SL; cheek depth 16.7–24.1% HL; predorsal fin length 29.4–33.3% SL; caudal peduncle depth 11.2–12.8% SL; 8 upper and 6 lower canines; 6–9 gill rakers; cephalic pits present; 8-10 dorsal soft rays; 13 pectoral fin rays; 33–35 scales in longitudinal series; no scales on paired fins; no ctenoid scales on dorsal and anal fins; 2 scales between upper and lower lateral lines; 16 scales around caudal peduncle; markings on the dorsal and caudal fins not very pronounced; no markings on operculum; no conspicuous spots on scales; no bars on body; juveniles drab grey-brown (Ref. 74422).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Highly stenotopic, restricted to rocky habitat; occurs in exposed parts of rocky shores, with large boulders (1-2 m in diameter) on a steep slope, with some sand in between the stones, and no bivalve shell accumulations or other rubble present; presence of sand is mandatory; water with high visibility and low sedimentation rates; most common at depth between 10 and 20 m; strong site fidelity and small home range; ingests sediment and spits it out through mouth (Ref. 74422).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Verburg, P. and R. Bills, 2007. Two new cichild species Neolamprologus (Teleostei: Cichlidae) from Lake Tanganyika, East Africa. Zootaxa 1612:25-44. (Ref. 74422)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).