You can sponsor this page

Cephalopholis polleni (Bleeker, 1868)

Harlequin hind
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cephalopholis polleni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Cephalopholis: Greek, kephale = head + Greek, pholis = scale (Ref. 45335).
Eponymy: François Paul Louis Pollen (1842–1886) was a Dutch naturalist and merchant, who made major contributions to the study of Malagasy fauna. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 10 - 120 m (Ref. 9710), usually 25 - 120 m (Ref. 9710). Tropical; 28°N - 24°S, 46°E - 156°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: scattered insular localities from the Comoros to the Line Islands. Unknown from the Red Sea, coast of East Africa, Sri Lanka, Australia, New Guinea, and the larger islands of Indonesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 25 - ? cm
Max length : 43.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5222)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Characterized by yellow to greenish yellow color; head, body and fins with bright blue stripes; body scales ctenoid, including abdomen; pelvic fins, 1.5-1.9 in head length; greatest depth of body 2.7-3.1 in SL; truncate caudal fin to slightly emarginate (Ref. 90102); eye diameter subequal to interorbital width and about twice the depth of the preorbital; rounded preopercle, finely serrate, lower edge with 1-3 broad serrae; subopercle and interopercle finely serrate; maxilla reaches approximately to vertical at rear edge of eye; pectoral fins subequal to pelvic fins, pectoral fin length contained 1.5-1.9 times in HL (Ref. 089707)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Sporadic distribution (Ref. 48635). Occurs only at oceanic islands. Inhabits clear waters of steep drop-offs; rarely seen in less than 30 m. It has been taken in depths of 120 m and may occur deeper. Also found in caves and crevices. Often swims upside-down against the roofs of caves or archways (Ref. 37816). Feeds on fishes and crustaceans (Ref. 89972). Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections