You can sponsor this page

Nesogobius greeni Hoese & Larson, 2006

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Nesogobius greeni   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Nesogobius: Greek,nessa = island + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335)greeni: Named after R.H. Green, formerly of the Queen Victoria Museum, Launceston, Tasmania, who collected much of the type material used.
Eponymy: Dr Robert ‘Bob’ Geoffrey Hewett Green (1925–2013) was a Tasmanian farmer. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Hoese & Larson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 8 m (Ref. 76773). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: known from Merimbula, New South Wales, throughout Tasmania, Victoria, and west to Kangaroo I., South Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 76773); 3.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. This species differs by the following characters: 1st D VII; 2nd D 8-11, rarely 8 or 11; A 8-10; no spine in 2nd dorsal or anal fin; branched caudal-fin rays 11-12; pectoral-fin rays 16-20; no head pores; wide gill opening reaching forward to below or slightly before posterior preopercular margin; scales reaching to above preoperculum in the head, sometimes almost to eye; dorsal mid-line of nape naked or rarely with a single scale just before 1st dorsal fin, but scales often present just to side of midline; body scales ctenoid, in 25-30 rows; midline of belly without scales or with a few scales posteriorly; pectoral base usually without scales or with 1 or 2 cycloid scales ventrally; area before pelvic fin n with cycloid scales; body deep, depth at anal origin subequal to or greater than caudal fin length; 1st dorsal fin low, with rounded or triangular shaped margin (Ref. 76773).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits sand around sea grass beds and around rocky reefs (Ref. 76773).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoese, D.F. and H.K. Larson, 2006. Description of two new species of Nesogobius (Pisces: Gobioidei: Gobiidae) from Southern Australia. Mem. Mus. Victoria 63(1):7-13. (Ref. 76773)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13.2 - 18.5, mean 16.8 °C (based on 318 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00338 - 0.01553), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).