You can sponsor this page

Opistognathus rufilineatus Smith-Vaniz & Allen, 2007

Red-Lined Jawfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Opistognathus rufilineatus (Red-Lined Jawfish)
Opistognathus rufilineatus
Picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Opistognathidae (Jawfishes)
Etymology: Opistognathus: Greek, opisthe = behind + Greek, gnathos = jaw (Ref. 45335); to the very elongate upper jaw of the type species of the genus, Opistognathus nigromarginatus (Ref. 128653)rufilineatus: - Name from Latin ‘rufus’ for reddish and ‘lineatus’ for line’ referring to the striped color pattern of the species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 2 - 35 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished by the following characters: upper jaw extending about 0.7-0.9 eye diameters behind posterior margin of orbit, the maxilla widest at end, without a flexible lamina posteriorly; D XI,11; A II,10. Colouration: body generally yellowish brown, slightly darker on back, with narrow red-brown stripes outlining each yellow-tan lateral scale row and fins without dark spots are distinctive markings; cheeks with a few scattered, small, dark, brown spots, also with narrow oblique lines; posterior infraorbital pore positions occupied by multiple pores; most preopercular pore positions bi-pored (Ref. 75148).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were collected on the edge of a 200 m-wide channel between the mainland and a small island, where the area is exposed to periodic strong currents associated with tidal fluctuation. It is characterized by relatively rich coral grading to rubble in deeper water with a maximum depth of about 50 m. It has a series of vents, at depths of about 2-35 m, which releases large volumes of freshwater and the abrupt salinity changes are visible due to the blurring effect of the fresh- and seawater mixture. About 10 burrows of this species were detected on rubble bottoms in about 20-25 m depth during the 2006 and 2007 visits. The two type specimens were taken from their burrows using a clove oil-alcohol solution (Ref. 75148).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F. and G.R. Allen, 2007. Opistognathus rufilineatus, a new species of jawfish (Opistognathidae) from the Bird's Head Peninsula, western New Guinea. aqua, Int. J. Ichthyol. 13(1):35-42. (Ref. 75148)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).