You can sponsor this page

Aphanopus carbo Lowe, 1839

Black scabbardfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aphanopus carbo   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aphanopus carbo (Black scabbardfish)
Aphanopus carbo
Female picture by Cambraia Duarte, P.M.N. (c)ImagDOP

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Trichiuridae (Cutlassfishes) > Aphanopodinae
Etymology: Aphanopus: Greek, aphanes = hidden + Greek, pous = foot (Ref. 45335).
More on author: Lowe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Ở đại duơng, biển (Ref. 108735); Mức độ sâu 200 - 2300 m (Ref. 108733), usually 700 - 1300 m (Ref. 108735). Deep-water; 71°N - 23°S, 82°W - 17°E (Ref. 6181)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Atlantic: on both sides and at underwater rises from Denmark Strait to Cape Verde.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 111.6  range ? - 117.5 cm
Max length : 151 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 108708); common length : 70.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3698); Khối lượng cực đại được công bố: 0.00 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 34 - 41; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 52 - 56; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 43 - 48; Động vật có xương sống: 97 - 100. Body is extremely elongated, with body depth 10.8 to 13.4 times in SL. The snout is large with strong fang-like teeth. Pelvic fins represented by a single spine in juveniles but entirely absent in adults. Color is coppery black with iridescent tint. The inside of the mouth and gill cavities black.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Juveniles mesopelagic (Ref. 6181). Bathypelagic (Ref. 58426). Migrate to midwater at night and feed on crustaceans, cephalopods and fishes (mostly macrourids, morids and alepocephalids). Mature at 80 to 85 cm. Eggs and larvae are pelagic (Ref. 6768). Data from study reveal mature individuals undertake horizontal migration to spawning and nursery grounds located off the Madeira and Canary islands (Ref. 108708). Commercial catch up to 1000 t was caught off Madeira with a specialized commercial deep water longline (Ref. 6255). Appear as bycatch in the trawl fishery west of the British Isles, along the Middle-Atlantic Ridge and at Corner Rise. Important and fabled food fish in Madeira (Ref. 4537). Some specimens reach 145 cm (Nuno Marques, Nomad@netmadeira.com, 12/09).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Displays determinate fecundity (Ref. 108695). Mature individuals undertake horizontal migration to spawning and nursery grounds (Ref. 108708). Suspended pre-spawning stages occurred in some areas of the Northeast Atlantic caused by atresia in ovaries (Ref. 108708).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Nakamura, I. and N.V. Parin, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 15. Snake mackerels and cutlassfishes of the world (families Gempylidae and Trichiuridae). An annotated and illustrated catalogue of the snake mackerels, snoeks, escolars, gemfishes, sackfishes, domine, oilfish, cutlassfishes,. scabbardfishes, hairtails, and frostfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(15):136 p. (Ref. 6181)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.1 - 12.6, mean 7.1 °C (based on 244 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00046 (0.00033 - 0.00063), b=3.15 (3.06 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.77 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.11-0.25, tmax=14).
Prior r = 0.20, 95% CL = 0.13 - 0.30, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.6 [6.0, 18.7] mg/100g; Iron = 0.192 [0.097, 0.400] mg/100g; Protein = 17.4 [16.1, 18.7] %; Omega3 = 0.161 [0.071, 0.370] g/100g; Selenium = 34.7 [15.7, 77.9] μg/100g; VitaminA = 15.8 [1.6, 130.4] μg/100g; Zinc = 0.391 [0.267, 0.539] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.