You can sponsor this page

Peter amicuscaridis (Schliewen & Kovačić, 2008)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Peter amicuscaridis
Peter amicuscaridis
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Peter: The generic name Peter refers to the first name of two outstanding goby enthusiasts: Peter J. Miller, the British goby systematicist and Peter Wirtz, the German naturalist and biologistamicuscaridis: Name from Latin noun 'amicus' for friend and 'caris, caridis' for shrimp, refer to the obligatory association of the new species with shrimp burrows.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 7 - 25 m (Ref. 79573). Tropical; 1°N - 0°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Atlantic Ocean: São Tomé Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body moderately elongate and laterally compressed, head moderately depressed; interorbital space very narrow, dorsolaterally positioned eyes. Mouth strongly oblique, lower jaw slightly projecting, posterior angle of jaws below mideye. Snout shorter than eye and rounded in dorsal view. Anterior nostril tubular (longer than diameter), without process from rim, barely reaching but not overlapping the upper lip; posterior nostril slightly erected, but not tubular. Chin lacking barbels. Upper lips anteriorly slightly thinner than laterally. Branchiostegal membrane attached along entire lateral margin; gill opening approximately at the level of lower edge of pectoral fin base. Cranial roof covered by dorsal axial musculature. Pectoral girdle without dermal flaps on anterior edge. Tongue truncate (Ref. 79573).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It was observed that only single specimens were found at the entrance of burrows of the axiid shrimp Axiopsis serratifrons; in depths from 7 m to 25 m (P. Wirtz, pers.comm. in Ref. 79573). Stomach contents visible on the radiograph of the holotype show at least 6 snails of different families: one of Sinozona sp. (Scissurellidae), and several which most likely belong to Rissoidae and Limacinidae (Schwabe, pers.comm. In Ref. 79573).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schliewen, U.K. and M. Kovačić, 2008. Didogobius amicuscaridis spec. nov. and D. wirtzi spec. nov., two new species of symbiotic gobiid fish from São Tomé and Cape Verde islands. Spixiana 31(2):247-261. (Ref. 79573)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(iii)); Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).