You can sponsor this page

Kottelatlimia hipporhynchos Kottelat & Tan, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Kottelatlimia hipporhynchos
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cobitidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: Kottelatlimia: Named for M. Kottelat, present ichthyologist + see under Limiahipporhynchos: Name refers to the long, horse-like snout of the large specimens, similar to genus Acamtopsis (horse-face loaches); noun in apposition.
Eponymy: Kelvin Kok Peng Lim is collections manager for herpetology and ichthyology at Raffles Museum of Biodiversity Research, Department of Biological Sciences, National University of Singapore. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Kottelat & Tan.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 1°S - 2°S, 112°E - 114°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South East Asia: Borneo, Malaysia. Known only from southern Borneo (Kalimantan Tengah province), in Kahayan, Sampit and Kapuas basins (homonym of the much larger Kapuas of Kalimantan Barat) (Ref. 79884).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79884)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 34 - 36. Kottelatlimia hipporhynchos is distinguished from congeners by the extreme development of papillae on all mouth parts (lips, barbels, lobes), including very long papillae along the anterior edge of the main digitation of the median lobe of the lower lip (vs. smooth mouth parts, no papillae along edge of main digitation. Further, in males, K. hipporhynchos is distinguished from K. pristes by the posterior projections of the upper hemitrichium of the first branched pectoral-fin ray being broad, contiguous and forming a blade-like structure. In K. pristes, these projections (except the proximal ones) are pointed and directed backwards, spine-like, not contiguous, appearing as a saw-like structure. In K. katik, the projections of the upper hemitrichium of the first branched pectoral-fin ray are narrow and form 6–7 fine serrae (Ref. 79884).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in various habitats, with different substrates (including peat), but most abundant in streams with clear tannin-stained water on white sandy bottom; observed resting on the sand substrate or diving into it. This species has occasionally been collected at the same localities as Kottelatlimia pristes, but it does not occupy the same habitat, the latter was not observed on sandy substrate but on or inside peat, soil and leave litter (Ref. 79884).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and H.H. Tan, 2008. Kottelatlimia hipporhynchos, a new species of loach from southern Borneo (Teleostei: Cobitidae). Zootaxa 1967:63-72. (Ref. 79884)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 November 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00501 (0.00233 - 0.01079), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).