You can sponsor this page

Baryancistrus beggini Lujan, Arce & Armbruster, 2009

Blue panaque
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Baryancistrus beggini (Blue panaque)
Baryancistrus beggini
Picture by JJPhoto

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Baryancistrus: Greek, barys = heavy + Greek, agkistron = hook (Ref. 45335)beggini: Named for Chris Beggin, for his financial support of this research, ethical ornamental fish business practices, and influence on the professional development of the first author.
Eponymy: Chris D Beggin, of Nashville, Tennessee. owns a fish and reptile retail outlet called The Aquatic Critter. He was honoured and thanked “…for his financial support of the authors’ research, ethical ornamental-fish business practices, and influence on [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Venezuela and Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 80502)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 3 - 4. This species is distinguished from all its congeners by having the last dorsal-fin ray adnate with adipose fin via a posterior membrane that extends beyond the preadipose plate up to half the length of the adipose-fin spine (vs. membrane separated from preadipose plate by up to two plates or stopping at preadipose plate); further differs from B. niveatus and B. longipinnis by having a naked abdomen (vs. partially plated), and from B. demantoides by having fewer premaxillary teeth (8-36 vs. 34-54, respectively) (Ref. 80502).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is collected from the interstices of granitic bedrock and boulders that constitute exposed portions of the Guyana Shield. Apparently feeds on periphyton and associated microfauna that are abundant on surfaces and undersides of rocks in this habitat (Ref. 80502).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Lujan, N.K., M. Arce and J.W. Armbruster, 2009. A new black Baryancistrus with blue sheen from the Upper Orinoco (Siluriformes: Loricariidae). Copeia 2009(1):50-56. (Ref. 80502)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii,v)); Date assessed: 28 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00719 - 0.03336), b=2.98 (2.81 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).