You can sponsor this page

Rutilus heckelii (Nordmann, 1840)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rutilus heckelii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leuciscidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Rutilus: Latin, rutilus = reddish (Ref. 45335).
Eponymy: Johann Jakob Heckel (1790–1857) was a self-taught Austrian zoologist and taxidermist with a particular interest in ichthyology. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: freshened areas of Black and Azov Seas, entering Don, Kuban, Dniepr, Dniestr and rarely Danube drainages.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 43.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosed from its congeners in Black Sea basin by having the combination of the following characters: laterally compressed body; 39-41 + 2-3 scales along lateral line; dorsal and anal fins usually with 10½ branched rays; mouth inferior; iris from silvery to yellow; pectoral, pelvic and anal fins grey with dark margins; and breeding males with scattered tubercles on head and a tubercle on each flank scale (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A semi-anadromous species. Occurs mostly in shallow brackish coastal waters. While at sea, adults are most abundant at depth of 2.5-4.0 m and salinity of 2-4 ppt. Enters freshwater of estuaries, lagoons and lower reaches of large rivers to spawn. Commences movement to coast in August and to rivers in September, with a peak in October. Stops migration by end of November and overwinters in main river or estuaries. Continues spawning migration with breaking up of ice in March (Dniepr). Breeds in April-May. Adults migrate back to estuaries to forage immediately after spawning. Juveniles move to estuaries during first summer in August. Reported decline was due to blocking of almost all spawning rivers and decline of brackish areas in Black Sea basin (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00424 - 0.02252), b=3.02 (2.81 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).