You can sponsor this page

Rutilus caspicus (Yakovlev, 1870)

Caspian roach
Upload your photos and videos
Google image
Image of Rutilus caspicus (Caspian roach)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leuciscidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Rutilus: Latin, rutilus = reddish (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Temperate; 1°C - 17°C (Ref. 59043)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eurasia: Northern and northwestern Caspian Sea; enters Volga, Ural, Emba, Terek and Kura drainages for spawning.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 45.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); Khối lượng cực đại được công bố: 2.0 kg (Ref. 59043); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Can be diagnosed from its congeners in Caspian Sea basin by having the following characters: 39-48 (usually 42-44) scales along the lateral line; body laterally compressed, depth 24-37% SL; dorsal fin usually with 9½ branched rays; anal fin usually with 10½ branched rays; mouth subterminal; snout rounded; iris silvery grey; pectoral pelvic and anal fins grey with dark margins (sometimes slightly red in autumn, outside spawning season); breeding males with fine, scattered tubercles on top and side of head (Ref. 59043)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A semi-anadromous species which occurs mostly in shallow brackish coastal waters. During summer at the sea, adults are most abundant at water depth of 2.5-4.0 m and salinity of 2-4 ppt. Enters freshwater of estuaries, lagoons and lower reaches of large rivers to spawn. In rivers, juveniles take plankton (mostly Cladocera) and small benthic animals as food. At the sea, they feed on oligochaetes, chironomid larvae and algae. Adults also prey on crustaceans, worms and chironomids larvae. Spawns on shallow shores of coastal lakes and flooded areas. After spawning adult move back to the sea to join groups of immature juveniles, not traveling for long distances, staying in areas with high abundance of prey. Larvae migrate to the sea (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Deposits sticky eggs among plants. An annual spawner, but some females spawn only every second year (Ref. 59043)

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00358 - 0.01465), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=2-5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).