You can sponsor this page

Scardinius hesperidicus Bonaparte, 1845

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scardinius hesperidicus
Scardinius hesperidicus
Picture by Hartl, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Scardinius: A range of lofty mountains, Scardus, forming the boundary between Moesia and Macedonia.
More on author: Bonaparte.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Adriatic and Tyrrhenian basins in Slovenia, Italy, and Switzerland. Most likely only native to Po drainage and Adriatic rivers east of Po. Widely introduced in Italy.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59043); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from its congeners in Mediterranean basin by the combination of the following characters: 36-39 + 2-3 scales along lateral line; anal fin with 10-12½ branched rays; dorsal head profile straight or slightly convex; snout pointing forward, tip at or slightly above level of middle eye; back not humped behind nape; eye not close to dorsal head profile when viewed laterally; articulation of lower jaw in front of anterior margin of eye; head profile lacking conspicuous angle of articulation of lower jaw; head length 24-27% SL; body depth 35-39% SL; caudal peduncle depth 11-12% SL; and all fins dark grey in adults larger than 10 cm SL (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in well vegetated lowland rivers, backwaters, oxbows, ponds, and lakes. Feeds mainly on macrophytes and terrestrial insects. Spawns on submerged plants when temperature rises above 18° C. May form locally hybrid populations with introduced Scardinius erythrophthalmus. Attains a maximum size of up to about 40 cm SL (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

A fractional spawner. Spawns on submerged plants when temperature rises above 18° C.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00520 - 0.01270), b=3.17 (3.04 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).