You can sponsor this page

Hemibrycon paez Román-Valencia & Arcila-Mesa, 2010

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hemibrycon paez
Hemibrycon paez
Picture by Romàn-Valencia, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Hemibrycon: Greek, hemi = half + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)paez: The specific epithet refers to the native Latin Americans known as the Paeces or Guambianos who occupy the type locality of this new species. A substantive noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; ? - 21°C (Ref. 83529)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: drainages of the Río La Plata, upper Río Magdalena Basin in Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 83529)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Động vật có xương sống: 40 - 41. Can be diagnosed in having the following characters: lateral line scales 39-42 (vs. 43-54; except 34-35 in Hemibrycon orcesi); scales between lateral line and anal-fin origin 6-7 (vs. 4-5; except 7-9 in Hemibrycon colombianus); and scales between lateral line and dorsal-fin origin 6-7 (vs. 8; except 7-10 in Hemibrycon colombianus). Most specimens of Hemibrycon paez differ from those of Hemibrycon boquiae, Hemibrycon yacopiae and Hemibrycon raqueliae by the possession of 19-23 anal-fin rays (vs. 23-29); readily distinguished from its congeners by having the mesopterygoid barely touching the metapterygoid (vs. overlapping the metapterygoid, except in Hemibrycon jabonero, Hemibrycon rafaelense and Hemibrycon guppyi) (Ref. 83529).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits creeks with surface temperature 19.2-20.5°C, air temperature 18.8-22.8°C, dissolved oxygen 7.6-8.0mg/l, saturation 98-100%, clear water, width 5-6m, and substrate composed of stone, sand and decaying organic material (Ref. 83529).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Román-Valencia, C. and D.K. Arcila-Mesa, 2010. Five new species of Hemibrycon (Characiformes: Characidae) from the Río Magdalena basin, Colombia. Revista de Biología Tropical (International Journal of Tropical Biology and Conservation) 58 (1):339-356. (Ref. 83529)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 10 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00443 - 0.02057), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).