You can sponsor this page

Balitora eddsi Conway & Mayden, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Balitora eddsi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Balitoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Balitoridae (River loaches)
Etymology: eddsi: Named for D.R. Edds, who collected the type series, in recognition of his contribution to the knowledge of the fish fauna of Nepal (Ref. 84034).
Eponymy: Dr David Ray Edds (d: 1954) is an ichthyologist and aquatic ecologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 29°N - 28°N, 81°E - 82°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Nepal.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84034)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all congeners by its lower number of unbranched pectoral-fin rays (6-7 v. 8-12), by its shorter pelvic fins (12·8-14%LSv. 19-24) and by the absence of dark circular or irregular shaped dark blotches along the dorsal midline (v. presence of dark circular or irregular shaped dark blotches arranged in a longitudinal row along dorsal midline). Balitora eddsi is further distinguished from B. brucei by its posteriorly pointed (v. posteriorly rounded) median lobe between anterior rostral barbels and its pointed (v. rounded) snout, from B. brucei, B. burmanica, B. kwangsiensis, B. lancangjiangensis, B. meridionalis and B. nantingensis by its more posteriorly positioned dorsal fin (dorsal-fin origin posterior to pelvic-fin origin v. dorsal-fin origin opposite pelvic-fin origin in B. brucei, B. burmanica, B. lancangjiangensis and B. meridionalis or anterior to pelvic-fin origin in B. kwangsiensis and B. nantingensis), from B. burmanica, B. annamatica, B. meridionalis, B. mysorensis and B. nantingensis by its higher number of lateral-line scales (66-67 v. 62-65 in B. burmanica, 61-62 in B. annamatica, 62-64 in B. meridionalis, 64-65 in B. mysorensis, 59-64 in B. nantingensis) and from B. annamatica, B. meridionalis and B. mysorensis by its longer and more slender caudal peduncle (caudal peduncle length 22-23·2% LS, its depth 4·1-4·2 times its length v. caudal peduncle length 13-15% LS in B. annamatica, its depth 1·9-2·2 times its length; 14-16% LS in B. meridionalis, its depth 1·9-2·8 its length; caudal peduncle depth 1·9 times its length in B. mysorensis). It is further distinguished from B. longibarbata in having one barbel at each corner of the mouth (v. a pair of barbels at each corner of the mouth).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species was collected during a rafting trip down the Gerwa River, but the precise collection sites of the type series cannot be pinpointed with any further accuracy. The rafting trip occurred between 1000 and 1700 hours, and collections were made with a cast-net and 15 foot long straight seine (Ref. 84034).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Conway, K.W. and R.L. Mayden, 2010. Balitora eddsi, a new species of hillstream loach (Ostariophysi: Balitoridae) from Nepal. J. Fish Biol. 76(6):1466-1473. (Ref. 84034)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 April 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide |