You can sponsor this page

Leptodoras marki Birindelli & Sousa, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Leptodoras marki
No image available for this species;
drawing shows typical species in Doradidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Leptodoras: Greek, leptos = thin + Greek, doras = skin (Ref. 45335);  marki: Leptodoras marki is named in honor of Mark Henry Sabaj Pérez, for his dedicated service to the ichthyological community as Collection Manager of Fishes at the Illinois Natural History Survey (1995–2000) and at the Academy of Natural Sciences of Philadelphia (2000–present), and for encouraging the study of doradids as a co-principal investigator of the All Catfish Species Inventory..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 6°S - 8°S, 50°W - 52°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil. Known from Rio Fresco basin, a tributary of Rio Xingu (Ref. 84244).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84244)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Leptodoras marki is distinguished from its congeners by having a large dark submarginal blotch on distal half of dorsal-fin spine and anteriormost dorsal-fin branched rays (vs. dorsal fin hyaline in L. acipenserinus, L. cataniai, L. linnelli, L. myersi, L. nelsoni, L. rogersae, or dorsal fin with basal third to half of dorsal-fin spine and dorsal-fin branched rays blackened, forming a triangular blotch tapered posteriorly in L. copei, L. oyakawai, L. praelongus, or dorsal fin with base of branched rays darkened in L. juruensis); lower labial extension of modified oral hood extending more posteriorly than upper labial extension (vs. upper labial extending posteriorly to lower labial extension in L. acipenserinus, L. cataniai, L. juruensis, L. myersi, L. nelsoni, L. rogersae, or upper and lower labial extensions finishing more or less even in L. hasemani, L. linnelli); relatively few midlateral scutes (34–37 vs. 37–46 per side in all congeners except in L. copei, L. oyakawai, L. praelongus); gas bladder moderately sized, not reduced (vs. reduced in all congeners, except in L. oyakawai); paired bony capsules on anteriormost vertebrae reduced to paired cup-like laminar ossifications separated by a triangular septum (vs. paired bony capsules longitudinally expanded, rounded, and more bulbous, not compressed anteriorly in all congeners, except in L. oyakawai); pair of small, swelling-like diverticula on each side of the anterior chamber of gas bladder (vs. gas bladder with smooth walls, without diverticula in L. oyakawai); a well-developed anterior nuchal plate and parieto-supraoccipital not contacting middle nuchal plate (vs. anterior nuchal plate reduced, permitting contact between parieto-supraoccipital and middle nuchal plate in most specimens of L. praelongus); and nuchal foramina present (vs. absent in medium to large specimens of L. copei, L. hasemani, L. praelongus) (Ref. 84244).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Birindelli, J.L.O. and L.M. Sousa, 2010. New Species of the Thorny Catfish Genus Leptodoras (Siluriformes: Doradidae) from Rio Fresco, Xingu Basin, Brazil. Copeia 2010(2):292-299. (Ref. 84244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00437 - 0.01992), b=3.03 (2.85 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).