>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Ophichthidae (Snake eels) > Ophichthinae
Etymology: Ophichthus: Greek, ophis = serpent + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335); congroides: Named for the similarity of its posterior nostril condition to that of certain congrids.
More on author: McCosker.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 300 m (Ref. 84366). Deep-water
Eastern Central Pacific: off Tuamotu Islands.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 52.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 84366); 47.2 cm TL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 204 - 208. This moderately elongate species of Ophichthus, subgenus Coecilophis is distinguished by the following characters: tail 60-63% and head 8.3-8.4% of TL; origin of dorsal-fin above mid-pectoral fin; elongate and lanceolate pectoral fins; posterior nostril opens within outer lip, with a small anterior flap; small head pores but apparent, SO 1+4, IO 4+2-3, POM 2+6; small, conical and numerous teeth, biserial anteriorly and uniserial posteriorly on vomer, biserial on maxillary and partially biserial on mandible; color uniform brown-gray, paler on ventral and dorsal surfaces, fins pale; mean vertebral formula 21/76/206, total vertebrae 204-208 (Ref. 84366).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
McCosker, J.E., 2010. Deepwater Indo-Pacific species of the snake-eel genus Ophichthus (Anguilliformes: Ophichthidae), with the description of nine new species. Zootaxa 2505:1-39. (Ref. 84366)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Can't connect to MySQL database fbquizv2. Errorcode: Too many connections