You can sponsor this page

Hemibrycon palomae Román-Valencia, García-Alzate, Ruiz-C. & Taphorn, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemibrycon palomae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Hemibrycon: Greek, hemi = half + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335)palomae: Named for the La Paloma Creek, Rio Roble, La Vieja River basin, Alto Cauca, Colombia, where the type series was collected.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.7 - ?. Tropical; 21°C - 21°C (Ref. 85101)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: La Paloma and La Siria Creek, Roble River drainage, Cauca-Magdalena River basin in Colombia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85101)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 40 - 41. Distinguished from all other species of Hemibrycon in having a higher number scales on lateral line 44-51 (vs. 34-44, except Hemibrycon colombianus with 45-54 and Hemibrycon cairoense with 43-46). Other characters useful to diagnose this species from its congeners include: 5-9 scales between the lateral line and anal-fin origin (vs. 4-5, except Hemibrycon paez with 6-7, Hemibrycon colombianus with 7-9, Hemibrycon polyodon with 6-7, Hemibrycon orcesi with 4-7, Hemibrycon huambonicus with 8-9 and Hemibrycon coxeyi with 7); 5-6 scales between lateral line and pelvic-fin insertion (vs. more than 6, except Hemibrycon yacopiae with 4-6, Hemibrycon polyodon with 5-6, and Hemibrycon orcesi with 4-6); scales around caudal peduncle 13-14 (vs. 18-20); and a reddish spot present on both the dorsal and ventral margins of the caudal peduncle instead of just on the ventral margin as is the case for all other congeners (Ref. 85101).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found along shore over sandy substrates in the mainstream of creek. Syntopic with other characid species such as Astyanax fasciatus, Astyanax aurocaudatus, Brycon henni and Bryconamericus caucanus (Ref. 85101).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Román-Valencia, C., C.A. García-Alzate, R.I. Ruiz-C. and D.C. Taphorn, 2010. A new species of Hemibrycon (Teleostei: Characiformes: Characidae) from the Roble River, Alto Cauca, Colombia, with a key to species known from the Magdalena-Cauca River Basin. Veteb. Zool. 60(2):99-105. (Ref. 85101)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 October 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00443 - 0.02057), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).