>
Anguilliformes (Eels and morays) >
Muraenidae (Moray eels) > Uropterygiinae
Etymology: Anarchias: Greek, anarchia, -as = without a chief, lack of authority (Ref. 45335); exulatus: Name from Latin 'exulatus' meaning banished or exiled, referring to its anti-tropical distribution restricted to the outer fringes of the Indo-West Pacific faunal region.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Subtropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Central Pacific: anti-tropical, Hawaiian Islands, Johnston Atoll, Rapa, Gambier, and Pitcairn Is, with westernmost records in the Tonga Islands (with 3 other members if this group).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 29.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 85321)
Most specimens were collected in relatively shallow water on coral reefs and rocky areas along the shore, with one individual found at a depth of 12 m. Cryptic and rarely, if ever seen except when collected with ichthyocides (Ref. 85321).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Reece, J.S., D.G. Smith and E. Holm, 2010. The moray eels of the Anarchias cantonensis group (Anguilliformes: Muraenidae), with description of two new species. Copeia 2010(3):421-430. (Ref. 85321)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5005 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00069 (0.00033 - 0.00146), b=3.12 (2.93 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (19 of 100).