You can sponsor this page

Glyptothorax dikrongensis Tamang & Chaudhry, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Glyptothorax dikrongensis
Glyptothorax dikrongensis
Picture by Tamang, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Glyptothorax: Greek, glyptes = carver + Greek, thorax = breast (Ref. 45335)dikrongensis: Named for its type locality, Dikrong River. An adjective.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Dikrong River in northeastern India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86401)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 10. Distinguished from all other species of the genus Glyptothorax, except Glyptothorax indicus, Glyptothorax rugimentum and Glyptothorax obliquimaculatus, in having an unculiferous patch on the posterior region of the lower lip, in between the inner mandibular-barbel bases, and unculiferous striae of the thoracic adhesive apparatus extending anteriorly onto the gular region. Differs from Glyptothorax indicus by the following combination of characters: equal distance between the posterior end of the pectoral-fin base and the pelvic-fin origin and between the pelvic-fin and the anal-fin origin (vs. distance between posterior end of pectoral-fin base and pelvic-fin origin greater than between pelvic-fin origin and anal-fin origin), and the pelvic-fin origin anterior to or almost at a vertical through the posterior end of the dorsal-fin base (vs. posterior to the dorsal-fin base). Can be separated from Glyptothorax rugimentum by the absence of vertical bars on the body and caudal peduncle, and having a deeper caudal peduncle (8.4-9.2 vs. 6.1-7.6% SL) and a shorter dorsal-fin spine (10.1-11.1 vs. 15.2-18.6% SL); and from Glyptothorax obliquimaculatus in lacking dark, oblique blotches on the body, and in having a shorter dorsal-fin spine (10.1-11.1 vs. 13.4-16.4% SL) (Ref. 86401).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in swift, moderate and turbid running water consisting of various substrate such as gravel, cobbles or large boulders, sand and green algae on substratum, in low to moderately deep (30-50 cm) running water (Ref. 86401).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tamang, L. and S. Chaudhry, 2011. Glyptothorax dikrongensis a new species of catfish (Teleostei: Sisoridae) from Arunachal Pradesh, northeastern India. Ichthyol. Res. 58(1):1-9. (Ref. 86401)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00369 - 0.01791), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).